Tham khảo Natalie_(trang_web)

  1. “Natalie.mu Site Info”. Alexa. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2012.
  2. 1 2 “「情報が早すぎてキモイ!」 "エンタメ系"ニュースサイト「ナタリー」編集部を直撃! « 中の人直撃インタビュー « トレンド:@niftyビジネス” (bằng tiếng Japanese). Nifty. ngày 13 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. 1 2 3 4 “ナターシャ、音楽情報を軸にしたコミュニティポータル「ナタリー」開設 Venture Now(ベンチャーナウ)News” (bằng tiếng Japanese). Venture Now. ngày 1 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “【ITベンチャー社長に聞く!】 ポップカルチャーの通信社を目指す~ナターシャ 大山卓也社長(後編) -INTERNET Watch” (bằng tiếng Japanese). Impress Watch. ngày 29 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. 1 2 “Natasha, Inc. 株式会社ナターシャ” (bằng tiếng Japanese). Natasha, Inc. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. おやつナタリー終了のお知らせ (bằng tiếng Japanese). Natalie. ngày 18 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “Webマガジン幻冬舎 お前の目玉は節穴か season 2 第1回 「ナタリー」編集長、大山卓也インタビュー 前編” (bằng tiếng Japanese). Gentosha. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “Webマガジン幻冬舎 お前の目玉は節穴か season 2 第17回 「コミックナタリー」編集長 唐木元インタビュー 前編 自分にとって切実なものしか取り扱わないって決めたんだよ” (bằng tiếng Japanese). Gentosha. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ファン目線すぎて「きもい」と言われた――ネット時代の音楽ニュース「ナタリー」 (bằng tiếng Japanese). IT Media News. ngày 1 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)